Số – bằng tiếng Anh

Tôi đếm:
I count:

một, hai, ba
one, two, three

Tôi đếm đến ba.
I count to three.

Tôi đếm tiếp:
I count further:

bốn, năm, sáu,
four, five, six,

bảy, tám, chín
seven, eight, nine

Tôi đếm.
I count.

Bạn đếm.
You count.

Anh ấy đếm.
He counts.

Một. Người thứ nhất.
One. The first.

Hai. Người thứ hai / nhì.
Two. The second.

Ba. Người thứ ba.
Three. The third.

Bốn. Người thứ tư.
Four. The fourth.

Năm. Người thứ năm.
Five. The fifth.

Sáu. Người thứ sáu.
Six. The sixth.

Bảy. Người thứ bảy.
Seven. The seventh.

Tám. Người thứ tám.
Eight. The eighth.

Chín. Người thứ chín.
Nine. The ninth.

Các tháng trong năm
The months of the year

Tháng Giêng
January

Tháng Hai
February

Tháng Ba
March

Tháng Tư
April

Tháng Năm
May

Tháng Sáu
June

Tháng Bảy
July

Tháng Tám
August

Tháng Chín
September

Tháng Mười
October

Tháng Mười một
November

Tháng Mười hai
December

Tháng
Month

Năm
Year