Ở trường học – bằng tiếng Anh

Chúng ta ở đâu?
Where are we?

Chúng ta ở trường học.
We are at school.

Chúng ta có giờ học.
We are having class / a lesson.

Đây là các học sinh.
Those are the school children.

Đây là cô giáo.
That is the teacher.

Đây là lớp học.
That is the class.

Chúng ta làm gì?
What are we doing?

Chúng ta học.
We are learning.

Chúng ta học một ngôn ngữ.
We are learning a language.

Tôi học tiếng Anh.
I learn English.

Bạn học tiếng Tây Ban Nha.
You learn Spanish.

Anh ấy học tiếng Đức.
He learns German.

Chúng tôi học tiếng Pháp.
We learn French.

Các bạn học tiếng Ý .
You all learn Italian.

Họ học tiếng Nga.
They learn Russian.

Học ngôn ngữ rất là thú vị.
Learning languages is interesting.

Chúng tôi muốn hiểu những người khác.
We want to understand people.

Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác.
We want to speak with people.

Tình yêu
Love

Hoà bình
Peace

Lòng tin
Trust

Sự tôn trọng
Respect

Tình bạn
Friendship

Đó là một ngày đẹp trời
It is a beautiful day

Chào mừng
Welcome

Bầu trời thật đẹp
The sky is beautiful

Có rất nhiều ngôi sao
There are so many stars

Trăng tròn
It is a full moon

Tôi yêu mặt trời
I love the sun

Xin lỗi (khi va vào ai đó)
Excuse me

Tôi có thể giúp gì cho bạn?
May I help you?

Bạn có câu hỏi phải không?
Do you have a question?

Hoà Bình trái đất
Peace on Earth