Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai – bằng tiếng Anh

Hôm qua là thứ bảy.
Yesterday was Saturday.

Hôm qua tôi ở rạp chiếu phim.
I was at the cinema yesterday.

Bộ phim hay.
The film was interesting.

Hôm nay là chủ nhật.
Today is Sunday.

Hôm nay tôi không làm việc.
I’m not working today.

Tôi ở nhà.
I’m staying at home.

Ngày mai là thứ hai.
Tomorrow is Monday.

Ngày mai tôi làm việc lại.
Tomorrow I will work again.

Tôi làm ở trong văn phòng.
I work at an office.

Đây là ai?
Who is that?

Đây là Peter.
That is Peter.

Peter là sinh viên.
Peter is a student.

Đây là ai?
Who is that?

Đây là Martha.
That is Martha.

Martha là thư ký.
Martha is a secretary.

Peter và Martha là bạn bè.
Peter and Martha are friends.

Peter là bạn của Martha.
Peter is Martha’s friend.

Martha là bạn của Peter.
Martha is Peter’s friend.

21
Twenty-one

22
Twenty-two

23
Twenty-three

24
Twenty-four

25
Twenty-five

26
Twenty-six

27
Twenty-seven

28
Twenty-eight

29
Twenty-nine

30
Thirty